kary/o

nucleusnhân tế bào
karyotype (hình thái nhiễm sắc thể), karyolysis (phân hủy nhân tế bào)

Karyotype is the number and appearance of chromosomes in the nucleus. (Hình thái nhiễm sắc thể là số lượng và hình dạng của nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.)

Karyolysis refers to the dissolution of the cell nucleus. (Phân hủy nhân tế bào là quá trình hòa tan nhân tế bào.)