to cutcắt
incision (vết rạch), excision (cắt bỏ), incisor (răng cửa)
An incision is made during surgery to access internal organs. (Vết rạch được thực hiện trong phẫu thuật để tiếp cận các cơ quan bên trong.)
Excision involves cutting out abnormal tissues. (Cắt bỏ liên quan đến việc cắt bỏ các mô bất thường.)