cervic/o

neck, cervix (neck of uterus)cổ, cổ tử cung
cervical (thuộc về cổ), cervicitis (viêm cổ tử cung), cervicectomy (cắt cổ tử cung)

Cervical lymph nodes are often examined during infections. (Hạch bạch huyết cổ thường được kiểm tra trong các trường hợp nhiễm trùng.)

Cervicitis is inflammation of the cervix. (Viêm cổ tử cung là tình trạng viêm của cổ tử cung.)