-agon

to assemble, gather, bring togethertập hợp, tụ lại
antagonist (chất đối kháng), agonist (chất chủ vận), paragon (mẫu mực)

An antagonist blocks the action of an agonist. (Chất đối kháng ngăn chặn tác dụng của chất chủ vận.)

An agonist activates receptors in the body. (Chất chủ vận kích hoạt các thụ thể trong cơ thể.)