A, Hypospadias. Surgical repair involves elongating the urethra by using surrounding tissue or using a graft from tissue elsewhere in the body and bringing it to the exit at the tip of the penis. B, Phimosis and circumcision to correct the condition.
A, Lỗ tiểu thấp. Phẫu thuật sửa chữa bao gồm kéo dài niệu đạo bằng cách sử dụng mô xung quanh hoặc sử dụng mô ghép từ nơi khác trong cơ thể và đưa nó đến lối ra ở đầu dương vật. B, Hẹp bao quy đầu và cắt bao quy đầu để khắc phục tình trạng này.
Figure 2
Digital rectal examination (DRE) of the prostate gland.
Khám trực tràng bằng ngón tay (DRE) của tuyến tiền liệt.
Figure 3
Transurethral resection of the prostate (TURP). A, The resectoscope contains a light, valves for controlling irrigating fluid, and an electrical loop that cuts tissue and seals blood vessels. B, The urologist uses a wire loop through the resectoscope to remove obstructing tissue one piece at a time. The pieces are carried by the fluid into the bladder and flushed out at the end of the operation.
Phẫu thuật cắt bỏ tuyến tiền liệt qua niệu đạo (TURP). A, Ống soi cắt bỏ có đèn, van để kiểm soát dịch tưới rửa và vòng điện cắt mô và bịt kín mạch máu. B, Bác sĩ tiết niệu sử dụng vòng dây qua ống soi cắt bỏ để loại bỏ từng phần mô cản trở. Các phần mô được dịch đưa vào bàng quang và được rửa sạch khi kết thúc ca phẫu thuật.