Positional and directional terms. Note that the standing figure is in the anatomic position, with the palms of the hands facing outward and the fifth (little) finger in a medial position (closer to the center of the body). The thumb is lateral.
Thuật ngữ về vị trí và hướng. Lưu ý rằng hình người đứng ở tư thế giải phẫu, với lòng bàn tay hướng ra ngoài và ngón thứ năm (ngón út) ở vị trí giữa (gần trung tâm cơ thể hơn). Ngón cái ở bên.
Figure 2
Planes of the body. The figure is in the anatomic position. Note the views of the body represented by each plane.
Các mặt phẳng của cơ thể. Hình ảnh ở vị trí giải phẫu. Lưu ý các góc nhìn của cơ thể được thể hiện bởi mỗi mặt phẳng.